Wednesday, March 2, 2016

Những Câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng 4

  1. Cẩn thận lời nói của mình – Mind your mouth.
  2. Giữ vững tinh thần – Keep up your spirits.
  3. Vừa nói đã xuất hiện rồi – Speak of the devil.
  4. Đừng căng thẳng quá – Don’t be so stress out.
  5. Mọi người đã tới nơi rồi kìa – Here comes everybody else.
  6. Thật là ngớ ngẩn! – What nonsense!
  7. Tuỳ bạn thôi – Suit yourself.
  8. Thật là li kì! – What a thrill!
  9. Cám ơn đã nhường đường – Thanks for letting me go first.
  10. Anh đang làm cái quái gì thế kia? – What the hell are you doing?
  11. Xạo quá! – That’s a lie!
  12. Làm theo lời tôi – Do as I say.
  13. Không có gì đặc biệt cả – Nothing particular!
  14. Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? – Have I got your word on that?
  15. Chờ một chút – Wait a minute.
  16. Nâng li – Cheer up.
  17. Hãy cho tôi lời khuyên – Give me some advice.
  18. Đi tìm nó đi – Go find it.
  19. Cứ làm những gì bạn muốn – Do what you want.
  20. Thế là ta lại gặp nhau phải không? – So we’ve met again, eh?
  21. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau – Please go first. After you.
  22. Hãy giải thích cho tôi tại sao – Explain to me why.
  23. Cấm vứt rác – No litter.
  24. Của bạn chứ ai, cứ giả bộ không biết – Yours! As if you didn’t know.
  25. Mau khỏe nhé – Get well soon.
  26. Tự chăm sóc bản thân mình nhé – Take care of yourself.
  27. Nghe có vẻ hay đấy, thử xem sao – Sounds fun! Let’s give it a try!  
  28. Bằng mọi giá – No matter what
  29. Lạ thật! – That’s strange!
  30. Tôi không còn tâm trạng để … – I’m in no mood for …
  31. Đừng ra ngoài – Don’t come out
  32. Đừng có lắm mồm – Don’t be talkative
  33. Đừng làm rối tung lên – Don’t mess up
  34. Đừng làm phiền tôi nữa – Don’t bother me anymore
  35. Đừng có buồn nha – Don’t get upset

No comments:

Post a Comment