- Cười lên nào ! (Khi chụp hình) – Say cheese!
- Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) – Be good !
- Thôi kệ nó! – Hell with haggling!
- Chán chết! – Bored to death!
- Ăn ngon miệng nhé! – Enjoy your meal !
- Đáng đời mày! – It serves you right!
- Ăn mày còn đòi xôi gấc! – Beggars can’t be choosers!
- Nó chỉ là trẻ con thôi mà! – Boys will be boys!
- Làm tốt lắm! – Good job! = well done!
- Đi thôi nào – Here we go.
- Đi thẳng – Go straight ahead.
- Mời ngồi – Have a seat.
- Giữ liên lạc nhé – Keep in touch.
- Đi cẩn thận – Mind how you go.
- Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng – Love me love my dog.
- Được chăng hay chớ – Hit or miss.
- Thêm dầu vào lửa – Add fuel to the fire.
- Ăn trắng mặc trơn – To eat well and can dress beautifully.
- Không có chi – Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! = Not at all.
- Không chẳng có gì – No, not a bit.
- Vạn sự khởi đầu nan – No business is a success from the beginning .
- Cái gì? Bạn dám nói thế với tôi à? – What? How dare you say such a thing to me .
- Dễ thương quá! – How cute!
- Đừng dính mũi vào việc này – Don’t stick your nose into this.
- Làm sao đây nếu … – What I’m going to do if….
- Bạn tốt hơn hết là không nên la cà – You’d better stop dawdling.
- Đi đứng cẩn thận – Watch/mind your steps.
- Cái gì đến sẽ đến – Take as it comes.
- Chào mừng quay trở lại – Welcome back.
- Đừng sống trong quá khứ nữa – Stop living in the past.
- Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt – Women love through ears, while men love through eyes!
- Tội nghiệp bạn/tôi/anh ấy/cô ấy –Poor you/me/him/her!
- Cút đi – Go along with you.
- Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) – Forget it! (I’ve had enough!)
- Bạn đi chơi có vui không? – Are you having a good time? ( Sưu Tầm)
Wednesday, March 2, 2016
Những Câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng 1
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment